set out meaning. Gợi ý thêm dành riêng cho bạn: We mix out to lớn catch snapper.. Bạn đang xem: Set out nghĩa là gì, Định nghĩa, ví dụ, giải thích set out là gì ->Chúng tôi có ý định bắt cá chỉ vàng.We want to lớn phối out early. ->Chúng tôi ước ao khởi hành sớm.They phối out on their long journey. ->Họ bắt đầu cuộc hành
worry ['wʌri] danh từ tình trạng bị quấy rầy; sự lo lắng, sự lo nghĩ worry and illness had made him prematurely old lo nghĩ và bệnh tật đã làm cho ông ta già trước tuổi điều gây ra lo lắng, nguyên nhân gây ra lo nghĩ forget your worries and enjoy yourself! hãy quên đi các lo phiền và hãy vui lên! cái mà ai phải chịu trách nhiệm
~ among a worrying tendency among the abused to become abusers Xem thêm: Like Ib Có Nghĩa Là Gì ? Định Nghĩa Về Rep Ib, Like Ib La Gì Trên Facebook, Zalo English Synonym and Antonym Dictionary tendenciessyn.: aptitude bent disposition inclination leaning proclivity . Bài viết liên quan.
Hắn cuối cùng sẽ không nhịn được suy nghĩ: Nếu như mình lúc ấy không có đỉnh như vậy một cái, Hồ Lai có phải hay không cũng sẽ không ghi bàn? "Thật không là ta, không có quan hệ gì với ta, là cây gậy vô sỉ. . ." Đội trưởng Lan Lệ Hân thở dài một tiếng. Vốn cũng
PH dạ dày là gì? Tập hợp các dịch tiết của dạ dày được tiết ra bởi lớp niêm mạc dạ dày và kín với khoang bụng. Nó là sự kết hợp của axit hydrochloric (HCl), pepsin, yếu tố nội tại có sự hiện diện của HCl, pH dạ dày. Độ pH của dạ dày có thể thay đổi. Khi ăn
Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd Nợ Xấu. “Worry” đi với giới từ gì chính xác nhất? Làm thế nào để phân biệt Worry với Concern, Nervous, Apprehensive, Anxious một cách rõ ràng nhất? Đó đều là những thắc mắc các bạn thường xuyên đặt ra khi luyện đề hay làm bài tập tiếng Anh. Hãy cùng FLYER giải đáp tường tận trong bài viết dưới đây nhé! Worry đi với giới từ gì1. Cách dùng worry trong Tiếng Worry là gì? “Worry” vừa là danh từ, vừa là động từ trong câu. Trong trường hợp “Worry” là động từNghĩa thứ 1 “Worry” mang ý nghĩa là lo lắng, suy nghĩ về những những vấn đề, sự việc có thể khiến bạn không vui và sợ hãi. Ví dụDon’t worry. Everything will be under control soon. Đừng lo lắng. Mọi việc sẽ trong tầm kiểm soát sớm nghĩa của động từ “worry”Nghĩa thứ 2 “Worry” có nghĩa là gây lo lắng, khiến ai đó cảm thấy buồn rầu, sợ hãi vì những vấn đề, sự việc khó chịu có thể xảy ra. Ví dụThe lack of food is starting to worry people in the thiếu lương thực bắt đầu gây lo lắng cho những người dân trong thị thứ 3 Nếu một con chó “worry” những con vật khác, nó đuổi theo, làm con vật khác sợ hãi, và có thể cắn con vật kia. Ví dụThe dog is worrying sheep in the field. Con chó đuổi theo con cừu trên cánh đồng. Trong trường hợp “Worry” là danh từ Nghĩa thứ 1 “Worry” được dùng để diễn tả mối bận tâm, lo lắng, một vấn đề, sự việc khiến bạn buồn rầu, sợ hãi. Ví dụUnemployment is a major worry for many young nghiệp là mối bận tâm chính của rất nhiều sinh viên mới ra trường. Định nghĩa của danh từ “worry”Nghĩa thứ 2 “Worry” trong trường hợp này có nghĩa là cảm giác buồn rầu, sợ hãi về sự vật, sự việc nào đó. Ví dụ Misha had no worries about her poor academic performance at school recently. Misha không hề lo lắng về tình hình học tập giảm sút ở trường của cô ấy dạo gần đây. Worry đi với giới từ gì? Worry aboutWorry about lo lắng vì suy nghĩ về những vấn đề đang xảy ra hoặc có thể xảy ra. Worry đi với giới từ gì?Ví dụ We worry about the negative impact of violent films on tôi lo ngại về những tác động tiêu cực của các bộ phim bạo lực lên trẻ em. Đọc thêm Arrive đi với giới từ gì? Những cấu trúc và lưu ý với “arrive” bạn không nên bỏ Worry + mệnh đề “that”Worry + mệnh đề “that” suy nghĩ về những vấn đề hay những điều khó chịu khiến bạn lo lắng, hoặc khiến người khác lo lắng. Ví dụWe worried that the child would get lost in the tôi lo lắng rằng đứa trẻ sẽ đi lạc trong Cụm động từ “Worry at something”“Worry at something” có nghĩa là cố gắng tìm ra cách giải quyết vấn đề. Ví dụMarrie worried at these figures to make sure they’re done cố gắng xử lý những số liệu này để đảm bảo chúng được tính toán chính thêm Học ngay 100+ phrasal verb hay nhất trong tiếng Anh giúp bạn max điểm Speaking có bài tập và đáp án Cấu trúc “Not to worry”“Not to worry” – “Đừng lo lắng” là một thành ngữ thường xuyên được sử dụng trong văn nói để khuyên nhủ người đối diện rằng không cần lo lắng, buồn bã vì những việc đi sai kế hoạch, sai sót hoặc không mong đợi xảy ra. Ví dụ Not to worry. She will recover soon. Đừng lo lắng. Cô ấy sẽ bình phục sớm thôi. Xem thêm TOP 50+ thành ngữ, tục ngữ tiếng Anh giúp bạn giao tiếp tự nhiên như người bản xứ2. Cách dùng worried trong Tiếng Worried là gì?“Worried” là tính từ của “worry”, mang ý nghĩa lo lắng, bồn chồn vì nghĩ đến những vấn đề hoặc sự việc khó chịu có thể xảy ra. Ví dụ I felt very worried when he didn’t answer my phone. Tôi cảm thấy rất lo lắng khi anh ấy không trả lời điện thoại của Worried đi với giới từ gì?Giống như “Worry”, “Worried” đi kèm với giới từ about. Ví dụ Mina was worried about her mother’s mental health. Mina rất lo lắng cho sức khỏe tinh thần của mẹ cô thêm Bạn có biết “annoyed” đi với giới từ gì không? “Be worried sick” nghĩa là gì?“Be worried sick” tương đồng với “extremely worried”, có nghĩa là cực kỳ lo lắng, lo đến phát bệnh. Ví dụMarry was worried sick when she heard the bad news about her best friend’s cực kỳ lo lắng khi nghe tin xấu về tai nạn của bạn thân của cô ấy. 3. Phân biệt Worry với Concern, Anxious, Apprehensive và Phân biệt Worry và Concern“Worry” và “Concern” đều là động từ mang ý nghĩa khiến cho ai đó lo lắng. Tuy nhiên, “worry” đóng vai trò vừa là nội động từ và ngoại động từ, trong khi “concern” chỉ dùng được như ngoại động từ trong câu. Phân biệt Worry và ConcernVí dụIt concerned Max that his father’s health state was getting rất lo lắng khi tình trạng sức khỏe của bố anh ấy ngày càng tệ đi. Linda worried that she would be unemployed until the end of this lo lắng rằng cô ấy sẽ thất nghiệp đến tận cuối worried Max that Linda didn’t seem to care about him as rất buồn phiền khi Linda dường như không còn quan tâm anh ấy như trước nữa. Phân biệt Worry và AnxiousĐộng từ “worry” có ý nghĩa lo lắng vì những sự việc, vấn đề gây khó chịu có thể xảy đến, thường mang tính chất tiêu cực. Trong khi đó, tính từ “anxious” cũng mang ý nghĩa tương đồng là lo lắng, nhưng ở mức cao hơn so với “worry”. Bên cạnh ý nghĩa lo lắng, “anxious” còn mang ý nghĩa háo hức làm gì đó, hay rất mong chờ điều gì đó xảy dụLilys anxious to open her presents as soon as she receives them on her háo hức mở quà ngay sau khi nhận được chúng vào dịp sinh nhật của cô Phân biệt Worry và ApprehensiveTính từ “apprehensive” diễn tả cảm giác lo lắng, kèm sợ sệt về những điều có thể xảy ra trong tương lai. Với ý nghĩa này, “apprehensive” khác biệt với “worry”, “concern”, “anxious”, “nervous” vì nhấn mạnh cảm giác sợ sệt đi kèm, thay vì chỉ diễn tả cảm giác lo lắng đơn thuần. Ngoài ra, khi sử dụng “apprehensive”, người viết hay người nói còn thường ngụ ý về sự thận trọng, lo xa về vấn đề họ đang nhắc tới. Lưu ý Apprehensive thường đi với giới từ about/ dụ She was quite apprehensive about the difficulties she might face when studying abroad. Cô ấy khá lo lắng khi nghĩ đến những khó khăn cô ấy có thể phải đối mặt khi đi du học. Phân biệt Worry và NervousTính từ “nervous” diễn tả cảm giác lo lắng, kèm e ngại trước khi thực hiện một việc quan trọng, khác với worry là lo lắng về một hoàn cảnh cụ thể nào từ “nervous” được sử dụng đi kèm với giới từ about /of giống “apprehensive”.Ví dụAll of us felt nervous before taking the cả chúng tôi đều cảm thấy lo lắng trước khi bước vào kỳ thi. 4. Bài tập 5. Tổng kếtThông qua bài viết, chắc hẳn bạn đã được giải đáp thắc mắc “worry đi với giới từ gì” và nắm vững các cấu trúc khác nhau liên quan đến từ “worry”. Hy vọng những thông tin hữu ích trong bài viết sẽ trở thành hành trang “đắc lực” của bạn trong tất cả các bài thi trên trường, lớp sắp tới. FLYER chúc bạn đạt điểm cao như kỳ vọng và thêm phần tự tin với vốn tiếng Anh phong phú của mình nhé!Ba mẹ quan tâm đến luyện thi Cambridge & TOEFL hiệu quả cho con?Để giúp con giỏi tiếng Anh tự nhiên & đạt được số điểm cao nhất trong các kì thi Cambridge, TOEFL…. ba mẹ tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh cho trẻ tại Phòng thi ảo FLYER.✅ 1 tài khoản truy cập 1000++ đề thi thử Cambridge, TOEFL, IOE,…✅ Luyện cả 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết trên 1 nền tảng✅ Giúp trẻ tiếp thu tiếng Anh tự nhiên & hiệu quả nhất với các tính năng mô phỏng game như thách đấu bạn bè, bảng xếp hạng, games luyện từ vựng, bài luyện tập ngắn,…Trải nghiệm phương pháp luyện thi tiếng Anh khác biệt chỉ với chưa đến 1,000 VNĐ/ ngày!evrveĐể được tư vấn thêm, ba mẹ vui lòng liên hệ FLYER qua hotline hoặc Thạc sĩ giáo dục Mỹ – chị Hồng Đinh, nhận xét về phòng thi ảo FLYER>>> Xem thêmDecide đi với giới từ gì? 5 phút nắm vững cách dùng, kèm ví dụ & bài tập“Surprised” đi với giới từ gì? Không dễ như bạn tưởng đâu nhé!“Congratulate” đi với giới từ gì? 5 phút học đổi lấy điểm 10 trong bài kiểm tra
/ˈwəri/ /ˈwəri/ Other forms worried; worries; worrying The verb worry is an anxious word; it means to be concerned or nervous. If you sent your carrier pigeon out in the morning to deliver a message, you might worry if it hadn't returned by the afternoon. When you worry, you feel uneasy — the way you might worry that you've got spinach in your teeth when you're at a job interview. When it's an animal doing the worrying, it takes on a different meaning a dog will worry a bone — or gnaw on it and play with it, for hours. The word worry comes from the Old English wyrgan, which originally meant "strangle," and changed over the years to mean first "harass," and then "cause anxiety to." Definitions of worry noun a strong feeling of anxiety “his worry over the prospect of being fired” “it is not work but worry that kills” synonyms trouble see moresee less type of anxiety a vague unpleasant emotion that is experienced in anticipation of some usually ill-defined misfortune noun something or someone that causes anxiety; a source of unhappiness “it's a major worry” synonyms concern, headache, vexation verb be worried, concerned, anxious, troubled, or uneasy “I worry about my job” Synonyms vex disturb the peace of mind of; afflict with mental agitation or distress “I worry about my grades” synonyms care “I worry about the second Germanic consonant shift” synonyms concern, interest, occupy verb disturb the peace of mind of; afflict with mental agitation or distress “I cannot sleep-my daughter's health is worrying me” synonyms vex verb touch or rub constantly “The old man worried his beads” “the dog worried his bone” Pronunciation /ˈwəri/ /ˈwəri/ DISCLAIMER These example sentences appear in various news sources and books to reflect the usage of the word worry'. Views expressed in the examples do not represent the opinion of or its editors. Send us feedback EDITOR'S CHOICE Look up worry for the last time Close your vocabulary gaps with personalized learning that focuses on teaching the words you need to know. Sign up now it’s free! Whether you’re a teacher or a learner, can put you or your class on the path to systematic vocabulary improvement. Get started
Ý nghĩa của từ và các cụm từ Câu ví dụ Những từ giống nhau Dịch Các loại câu hỏi khác Ý nghĩa của "Worry" trong các cụm từ và câu khác nhau Q undue worry có nghĩa là gì? A "Undue worry" means worry that is not reasonable or necessary. Q worry có nghĩa là gì? A PreocupaçãoAnsiedadeCuidadoInquietação Q Don’t worry about the test. I’ll grade you on everything up until now. có nghĩa là gì? A He is going to grade you on all the school work that you completed Except not included the final exam. Q "not to worry' có nghĩa là gì? A It's just another way to say "don't worry""Can you carry that by yourself? It looks heavy""Don't worry, I'm fine./Not to worry, I've got it."It's not heard very commonly everywhere. It seems to be regional. Q concealing worry có nghĩa là gì? A hiding that he is feeling worried is not hard for him Câu ví dụ sử dụng "Worry" Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với worry and worried. A worry“Don’t worry.”“Don’t worry about it.”“His bad habits make me worry about him.”worried“I’m worried about you.”“She was worried about her math test.”“I started to get worried once I realized he wasn’t in his room anymore.”“I’m glad you’re safe. I was so worried about you!” Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với No worries.. A 'No worries', as a phrase, is really only used to reassure, as in the examples given to you by other users. Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với worry. A Don't worry, everything will work out in the end. Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với worry that S+V. A "I'm worried that John missed his flight.""I worry that Emily will fail her exam."Basically it's worry + about/that + subject + verb with a negative meaning in present, past or future tense Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với worry, be worried about. A "You don't need to be worried about it""You don't need to worry about it.""Please don't worry""I'm really worried about him.""His words were worrying" Từ giống với "Worry" và sự khác biệt giữa chúng Q Đâu là sự khác biệt giữa I'm worried. và I'm concerned. ? A Yeah, "I'm concerned" is more formal. It can also be more the principle says "I'm concerned about your child.", where the mother says "I'm worried about my kid." Q Đâu là sự khác biệt giữa "I'm worried about..." và "I worry about..." ? A "I'm worried about ____" = Something that is bothering you today, right now, and is usually directly connected to your life."I'm worried about my son's grades in school. I'm worried about my uncle. I'm worried about what will happen if I get sick.""I worry about _____" is usually used more with big issues that might be problems in the future, or things in your life that are not a problem now but you think will be in the future."I worry about what will happen when my son goes to college. He has never been responsible.""I worry about retirement. I worry about the war in the Middle East." Q Đâu là sự khác biệt giữa They were busy so I couldn’t confided my worries to them. và They were so busy that I couldn’t confided my worries to them. ? A They were busy so I couldn' were so busy that I couldn' couldn'tを接続詞so=なのででつないでいるだけですね。後者はthat説が捕捉する内容くらいにとても= so忙しかった、です。前者をso busy so I couldn't とすれば、意味的には似たようなもんです。 Q Đâu là sự khác biệt giữa I worry about it. và I'm worried about it. ? A "I worry" implies a habitual thing - it's something that regularly or constantly concerns you. "I'm worried" means you're worried right now. Q Đâu là sự khác biệt giữa worry và aprehension ? A -Apprehension is when you're scared or worried about something that hasn't happened yet. -Worry is the state of feeling anxiety or uneasinessExample there was great apprehension in the classroom on the day of the testExample I'm worried that I failed that very closely related. Sorry, I'm not sure if I explained it properly. You might want to wait until someone else answers as well. Bản dịch của"Worry" Q Nói câu này trong Tiếng Anh Anh như thế nào? You're worrying worrying in vain. which is correct?? Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? no worries A Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? I'm not worried because I know you'll return soon or I don't worry because I know you'll be back soon A The former first one. Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? no worries A No problem, don't mention it, a pleasure, of course Những câu hỏi khác về "Worry" Q Even though I am Christian, comparing, worry and fear take away all the joy from my life. cái này nghe có tự nhiên không? A comparingは日本語でなんと言いますか?この場合で、英語の意味がわかりません。Don't say comparing. Just say ...Christian, worry... Q No worries to be late at home. cái này nghe có tự nhiên không? A "No worries about coming home late" Q If I were him, I would always sick with worries. cái này nghe có tự nhiên không? A And 'worried sick' is very common, very natural... You will hear mothers say it to their children when they don't come home on time. Q What would you do when you have to some worries of life?Do you have to work out for yourself? cái này nghe có tự nhiên không? A Oh no, it was supposed to be there! Oops, it's a typo. So it should beWhat would you do when you have some problems in your life? Do you have to work them out on your own? みたいなかんじ… Q What would you do when you have worries of life? cái này nghe có tự nhiên không? A I can understand it easily but it sounds very odd. Not many people speak like that."What would you do when you're overstressed?" Or "what would you do when you're stressed?" Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau Latest words worry HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau. Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 着付けをする Từ này Given có nghĩa là gì? Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? おはようございます。 不安ですよね。 みんなで、楽しい職場にしていきたいです。 よろしくおねがいします。 Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 妳喜歡吃什麼越南美食 Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 今天下雨嗎? Đâu là sự khác biệt giữa chị ấy không thể uống sữa được và chị ấy không thể uống sữa và chị ấy kh... Từ này Ai k thương, ganh ghét Cứ mặc kệ người ta Cứ sống thật vui vẻ Cho cuộc đời nơ... Từ này nắng vàng ươm, như mật trải kháp sân có nghĩa là gì? Đâu là sự khác biệt giữa nhân viên văn phòng và công nhân ? Could you please correct my sentences? Tôi ko biết Kansai có nhiều người việt như vậy. Khi Amee h... 「你确定?」是「真的吗?」的意思吗? 那「你确定!=你来决定吧」这样的意思有吗? Từ này Twunk có nghĩa là gì? Từ này delulu có nghĩa là gì? Đâu là sự khác biệt giữa 真的吗? và 是吗? ? 怎么问? 今年是哪年?或者 今年是哪一年?
/'wʌri/ Thông dụng Danh từ Tình trạng bị quấy rầy; sự lo lắng, sự lo nghĩ worry and illness had made him prematurely old lo nghĩ và bệnh tật đã làm cho ông ta già trước tuổi Điều gây ra lo lắng, nguyên nhân gây ra lo nghĩ forget your worries and enjoys yourself! hãy quên đi các lo phiền và hãy vui lên! Cái mà ai phải chịu trách nhiệm Sự nhạy của chó săn Ngoại động từ .worried Làm cho lo lắng, làm cho bối rối she was worried sick about her missing son bà ta lo lắng về đứa con trai mất tích đến phát ốm Quấy rầy, làm phiền; làm khó chịu Don't worry her now; she's busy Đừng quấy rầy bà ta lúc này; bà ấy đang bận to worry someone with foolish questions quấy rầy người nào bằng những câu hỏi ngớ ngẩn Ngoạm cái gì bằng răng rồi nhai hoặc quăng đi quăng lại nhất là về chó the dog was worrying a rat con chó đang nhai một con chuột not to worry thông tục đừng lo Nội động từ Lo lắng, lo nghĩ to worry about little things lo về những việc linh tinh There's nothing to worry about Chẳng có gì mà lo nghĩ cả to worry along vẫn tiến bước mặc dầu gặp khó khăn to worry out lo lắng để giải quyết bằng xong một vấn đề I should worry từ Mỹ,nghĩa Mỹ, thông tục điều đó chẳng phiền hà gì tôi chút nào Chuyên ngành Kỹ thuật chung lo lắng Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun anguish , annoyance , apprehension , bad news * , care , concern , disquiet , distress , disturbance , doubt , fear , headache * , heartache * , irritation , misery , misgiving , nag * , pain * , perplexity , pest , plague , presentiment , problem , torment , torture , trial , uncertainty , uneasiness , vexation , woe , worriment , angst , anxiousness , disquietude , nervousness , solicitude , unease , trouble , anxiety , bugaboo , burden , complication , consternation , discomfiture , fantod , harassment , nightmare verb afflict , aggrieve , agonize , ail , annoy , attack , bedevil , beleaguer , beset , bite one’s nails , bother , brood , bug * , chafe , concern oneself , depress , despair , disquiet , distress , disturb , dun , feel uneasy , fret , gnaw at , goad , go for * , harass , harry , hassle , have qualms , hector , importune , irritate , needle , oppress , persecute , perturb , pester , plague , stew * , sweat out * , take on , tantalize , tear , tease , test , torment , torture , trouble , try , unsettle , upset , vex , wince , writhe , wrong , cark , concern , bait , dwell , mope , anguish , anxiety , badger , be anxious , be solicitous , burden , care , disconcert , disturbance , dread , faze , fear , fidget , fuss , gnaw , millstone , pother , stew , struggle , suffer , uneasiness , woe Từ trái nghĩa
Worried đi với giới từ about, over, with,... có nghĩa là lo lắng, bồn chồn,.. Worried chính là tính từ của Worry và được sử dụng phổ biến. Worried và Worry là hai từ vựng quen thuộc thường xuyên xuất hiện trong cả giao tiếp và những bài ngữ pháp. Chắc hẳn không ít lần bạn thắc mắc “Worried đi với giới từ gì?”. Đây cũng là thắc mắc chung của nhiều bạn khi học ngoại ngữ. Hoctienganhnhanh sẽ giúp bạn nắm tất tần tật các kiến thức liên quan tới Worried. Worry nghĩa tiếng Việt là gì? Nghĩa của Worry là gì? Trước khi đi vào từ “Worried”, cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu về từ vựng “Worry” nhé, bởi vì 2 từ vựng này liên quan tới nhau và rất dễ nhầm lẫn đó! Worry trong tiếng Anh vừa có thể là danh từ và vừa là động từ. Nghĩa worry khi ở dạng động từ Trong trường hợp Worry là động từ sẽ mang nhiều nghĩa khác nhau. Nghĩa thứ nhất Diễn tả suy nghĩ lo lắng về những vấn dề có thể người nói cảm thấy không vui và lo sợ. Ví dụ I always worry about my children's safety when they're playing outside. Tôi luôn lo lắng về sự an toàn của con cái tôi khi chơi ngoài trời. Nghĩa thứ hai Miêu tả hành động gây lo lắng, có thể khiến ai đó cảm thấy buồn râu và lo sợ vì những vấn đề hay sự việc khó chịu xảy ra. Ví dụ The noise from the construction site is worrying the neighbors. Âm thanh từ công trường xây dựng đang làm cho hàng xóm lo lắng. Nghĩa thứ ba Trường hợp “Worry” mang nghĩa này sẽ ít được sử dụng hơn. Trong nghĩa thứ ba, “Worry” được sử dụng cho con vật để diễn tả hành động đuổi theo, hù dạo con vật khác. Ví dụ The cat is worrying mouse in my house. Con mèo đang đuổi theo con chuột trong nhà của tôi Nghĩa worry khi là danh từ Trong trường hợp khi Worry là danh từ cũng có 2 nghĩa khác nhau cụ thể Nghĩa thứ nhất Diễn tả nỗi sợ hãi, bận tâm, lo lắng về một việc nào đó sắp diễn ra Ví dụ His constant worry about money keeps him up at night. Sự lo lắng liên tục về tiền bạc khiến anh ta không ngủ được vào ban đêm. Nghĩa thứ hai Miêu tả cảm giác buồn rầu về sự vật, hoặc vấn đề nào đó, diễn tả cảm xúc. Ví dụ She had a worried look on her face when she heard the bad news. Cô ấy có vẻ lo lắng khi nghe tin tức xấu. Worried nghĩa là gì? Nghĩa của từ Worried Nhiều bạn sẽ bị nhầm lẫn giữa Worry và Worried. Worried là tính từ của Worry, được sử dụng để diễn tả trạng thái cảm xúc bồn chồn, lo lắng khi nghĩ đến những sự việc khó chịu, sợ hãi diễn ra. Ví dụ She was worried that she had forgotten to turn off the stove before leaving the house. Cô ấy lo lắng rằng cô ấy đã quên tắt bếp trước khi rời nhà. Cả 2 từ vựng Worry” và “Worried” thực chất đều xuất phát từ một từ và chỉ là biến thể khác theo từ loại khác nhau. Bạn có thể sử dụng 2 từ vựng này linh hoạt vào từng trường hợp khác nhau khi nói trong câu. Worried đi với giới từ gì? Worried đi với giới từ gì? Bên cạnh hiểu rõ về nghĩa Worried có nghĩa là gì, để làm bài tập tiếng Anh chính xác và khi giao tiếp được chính xác nhất, nhiều bạn vẫn thắc mắc “Worried đi với giới từ nào?”. Từ vựng này có thể kết hợp với nhiều giới từ để tạo thành một cấu trúc khác và có nghĩa khác nhau. Cụ thể Worried about Worried đi với giới từ about có nghĩa là lo lắng, quan tâm, hoặc sợ hãi về một điều gì đó sắp xảy ra hoặc đang diễn ra. Cụm từ này thường được sử dụng khi người nói muốn diễn tả tình trạng lo lắng, bận tâm, hoặc căng thẳng của một người đối với một vấn đề nào đó. Ví dụ She's worried about her health because she's been feeling sick for a while. Cô ấy lo lắng về sức khỏe của mình vì đã cảm thấy đau ốm một thời gian dài. Worried for Từ Worried ít khi đi với giới từ for nhưng cách dùng này cũng được sử dụng khi diễn tả trạng thái lo lắng về sự an toàn của ai đó, cái gì đó. Ví dụ I'm worried for my friend who is going through a tough time right now. Tôi lo lắng cho người bạn của mình đang trải qua khoảng thời gian khó khăn. Worried over Không chỉ đi với giới từ for và about, Worried còn đi với giới từ over nhằm mục đích miêu tả về trạng thái đang cảm thấy lo lắng về một vấn đề hoặc tình huống cụ thể. Ví dụ He's been worried over his financial situation since he lost his job. Anh ta đã lo lắng về tình hình tài chính của mình kể từ khi mất việc. Worried with Worried with dùng dể miêu tả trạng thái lo lắng và đau khổ vì một vấn đề cụ thể. Ví dụ She's worried with the increasing crime rate in her neighborhood. Cô ấy lo lắng về tình trạng tăng phạm tội trong khu phố của mình. Những cấu trúc Worried quan trọng cần nắm Những cấu trúc quan trọng với Worried Khi đã hiểu rõ về “Worried đi với giới từ gì?” bạn cũng cần hiểu thêm những kiến thức liên quan vê Worried đó là những cấu trúc quan trọng với Worried. Worried + mệnh đề That Cấu trúc Worried đi với mệnh đề That được sử dụng phổ biến nhất, nó mang ý nghĩa diễn tả sự lo lắng, khó chịu về một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai. Ví dụ He's worried that he might not pass his driving test. Anh ấy lo lắng rằng anh ấy có thể không vượt qua bài kiểm tra lái xe của mình. Worry at something Cụm động từ Worry at something diễn tả trạng thái đang cố gắng tìm ra cách giải quyết vấn đề. Trong trường hợp này, Worry sẽ được sử dụng như một động từ mà không phải tính từ. Vậy nên chỉ có Worry at something chứ không có Worried at something. Ví dụ Annie worried at these figures to make sure they’re done correctly. Annie cố gắng xử lý những số liệu này để đảm bảo chúng được tính toán chính xác. Worried out of one's mind Cấu trúc này ít khi được sử dụng, bạn sẽ hiếm khi thấy. Cấu trúc được dùng để diễn tả cảm thấy rất lo lắng đến mức không thể tập trung vào bất kỳ việc gì khác Ví dụ She was worried out of her mind about her husband's surgery. Cô lo lắng tột độ về cuộc phẫu thuật của chồng mình. Phân biệt Worried, Concerned, Anxious, Apprehensive và Nervous Những từ này đều mang ý nghĩa là lo lắng, bôn chồn, tuy nhiên bạn cần nắm rõ các phân biệt 5 từ vựng dề gây nhầm lẫn này. Phân biệt Worried với Concerned Cả 2 từ đều mang ý nghĩa là lo lắng, nhưng khác với Worried, Concerned dùng để diễn tả sự lo lắng và mong muốn được thay đổi nó, chỉnh sửa để tốt hơn. Nói cách khác, sử dụng Worried khi bạn cảm thấy lo lắng và Concerned khi bạn thấy bồn chồn, quan tâm và mong muốn thay đổi nó để trở nên tốt hơn. Ví dụ He is concerned about his friend's mental health. Anh ấy lo lắng về sức khỏe tinh thần của bạn mình. She is worried about the upcoming exam. Cô ấy đang lo lắng về kỳ thi sắp tới. Phân biệt Worried với Anxious Anxious diễn tả cảm giác lo lắng, bồn chồn mang sắc thái mạnh hơn Worried. Anxious được sử dụng để diễn tả cảm giác căng thẳng, lo lắng về một sự kiện lớn, một sự việc sẽ diễn ra tương lai. Ví dụ She is anxious about the job interview tomorrow. Cô ấy đang lo lắng về buổi phỏng vấn xin việc vào ngày mai. Phân biệt Worried với Apprehensive Khác với “Worried” khi được sử dụng để diễn tả cảm giác lo lắng, “Apprehensive" được dùng để miêu tả một cảm giác lo lắng, sợ hãi và không chắc chắn về kết quả của một tình huống nào đó. Ví dụ He was apprehensive about the outcome of the surgery. Anh ấy lo lắng về kết quả của cuộc phẫu thuật. Phân biệt Worried với Nervous "Nervous" diễn tả một cảm giác lo lắng và bất an, thường là trước một tình huống quan trọng hoặc đáng sợ. Còn “Worried” chỉ là trạng thái lo lắng, bồn chồn. Ví dụ She was nervous before the job interview. Cô đã rất lo lắng trước cuộc phỏng vấn việc làm. Video bài học về Worried Bài học dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về “Worried” và cách sử dụng chính xác nhất. Video này được hướng dẫn bởi thầy giáo nước ngoài vậy nên bạn cũng có thể dễ dàng học được thêm những từ vựng mới và luyện nghe tiếng Anh. Hội thoại không video có chứa từ Worried Tom "Hey, you look worried. Is everything okay?" Jane "No, I'm just a bit stressed out about this upcoming exam. I believe I haven't done enough studying." Tom "I'm sure you'll do great. You consistently perform well on exams." Jane "I hope so. I'm just worried that I might not be prepared enough." Tom "Well, let's study together then. I can help you review the material and we can quiz each other to make sure we're both ready." Jane "That would be really beneficial. Thanks, Tom. I'm still a bit worried, but I feel better knowing that I have your support." Bài tập áp dụng 1. What Anna was worried …. most is her boyfriends mental health. A/ by B/ on C/ about D/ at 2. Since hearing that Arrmin won’t come, Annie looks rather …. A/ worry B/ worrying C/ worried D/ worrier 3. Tim was standing in front of her house all afternoon with a …. look on his face. A/ worry B/ worrying C/ worried D/ worrier 4. Mary had me …. back there. I thought she wouldn’t come to the meeting on time. A/ worried B/ worrying C/ worry D/ worrier 5. Mai was worried …. when she heard her daughter had been injured in a car accident. A/ tired B/ sick C/ headache D/ panic Đáp án 1/ C - 2/ C - 3/ C - 4/ D - 5/ B Một số câu hỏi thường gặp liên tới Worried Ngoài thắc mắc “Worried đi với giới từ gì?” hoctienganhnhanh còn nhận được nhiều câu hỏi khác nhau. Dưới đây là tổng hợp những câu hỏi thường gặp liên quan tới Worried. Sau worried about là gì? Sau cụm từ "worried about" sẽ thường đi kèm với một danh từ hoặc một mệnh đề danh từ để diễn tả nguyên nhân của sự lo lắng hoặc mối quan tâm. Việc này sẽ tuỳ thuộc vào ngữ cảnh và ý định nói đến của chủ ngữ trong câu. Ví dụ She is worried about her job interview tomorrow. Cô ấy lo lắng về buổi phỏng vấn việc làm của mình vào ngày mai. He is worried about his daughter's health. Anh ấy lo lắng về sức khỏe của con gái mình. They are worried about what might happen if the project fails. Họ lo lắng về những gì có thể xảy ra nếu dự án thất bại. Ngoài ra, "worried about" cũng có thể được sử dụng với một đại từ trong câu để chỉ đến người hoặc vật được lo lắng. Cách dùng này thì phổ biến hơn và được sử dụng nhiều trong cả giao tiếp và ngữ pháp. Ví dụ I am worried about him. Tôi lo lắng về anh ta. She is worried about her dog. Cô ấy lo lắng về chó của mình. Khi nào dùng worry và worried? Đây là câu hỏi mà hoctienganhnhanh nhận được rất nhiều, bởi 2 từ vựng này rất dễ nhầm lẫn với nhau, và gây khó khăn trong quá trình phân biệt khi làm bài tập. Như đã giải thích ở trên, "Worry" là động từ và danh từ, trong khi "worried" là tính từ. Khi sử dụng "Worry" như một động từ, dùng để diễn tả sự lo lắng hoặc quan tâm về một vấn đề cụ thể. Ví dụ "I worry about my parents' health." Tôi lo lắng về sức khỏe của bố mẹ tôi. Khi sử dụng "worried" như một tính từ, được sử dụng để diễn tả cảm xúc khi đang bị lo lắng hoặc lo sợ. Ví dụ "I am worried about the exam tomorrow." Tôi lo sợ về kỳ thi ngày mai. Vì vậy, bạn sẽ sử dụng "worry" để diễn đạt hành động lo lắng hoặc quan tâm, và sử dụng "worried" để diễn đạt cảm giác bị lo lắng hoặc lo sợ. Worried about Ving hay To v? Sau Worried about có thể vừa là Ving hoặc To V. Tuy nhiên, cụm từ này sẽ thường đi kèm với "V-ing" để diễn tả hành động đang diễn ra hoặc sắp diễn ra và gây ra sự lo lắng hoặc quan tâm. Ví dụ She is worried about losing her job. Cô ấy lo lắng về việc mất việc làm của mình. They are worried about missing their flight. Họ lo lắng về việc bị lỡ chuyến bay. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, "worried about" cũng có thể đi kèm với động từ ở dạng "to V" dạng động từ nguyên mẫu để diễn tả một hành động cụ thể và gây ra sự lo lắng hoặc quan tâm. Ví dụHe is worried about his son to take up smoking. Anh ấy lo lắng về việc con trai của mình bắt đầu hút thuốc. She is worried about her friend to marry someone she doesn't love. Cô ấy lo lắng về việc người bạn của mình kết hôn với một người mà cô ấy không yêu. Worried là loại từ gì? Worried là tính từ của Worry, được sử dụng để diễn tả sự lo lắng, bồn chồn của ai đó về một sự vật, sự việc nào đó. Ví dụ He was worried about his daughter's safety during the storm. Anh ta lo lắng về sự an toàn của con gái mình trong cơn bão. The worried expression on his face made me concerned. Chiếc mặt lo lắng của anh ta khiến tôi cảm thấy lo lắng. Lời kết Bài viết trên đã giúp cho các bạn có được các nhìn tổng quát và trả lời được câu hỏi Worried đi với giới từ gì. Worried là một từ vựng được sử dụng rất nhiều trong tiếng anh, chính vì thế bạn cần phải hiểu rõ về từ vựng này. Hy vọng qua bài học trên mà vừa chia sẻ sẽ cung cấp đầy đủ kiến thức để bạn đọc học tập thật tốt.
worry nghĩa là gì